Nhiều vô kể. Em tìm với từ khoá 情報専門学校 大阪 Trước mình có 1 người quen đã từng học tại trường 大阪情報専門学校 ở gần ga 緑橋 hoặc ga 森ノ宮.
Nhiều vô kể. Em tìm với từ khoá 情報専門学校 大阪 Trước mình có 1 người quen đã từng học tại trường 大阪情報専門学校 ở gần ga 緑橋 hoặc ga 森ノ宮.
Dưới đây là 5 trường senmon học phí rẻ tại Osaka được nhiều du học sinh lựa chọn:
Các trường senmon ở Osaka là lựa chọn phù hợp cho những bạn muốn theo đuổi con đường học vấn tại Nhật Bản với chi phí hợp lý. Hãy lựa chọn trường phù hợp với ngành học và mục tiêu của bạn, để có một trải nghiệm du học trọn vẹn.
Melde dich an, um fortzufahren.
Mình xin giới thiệu một số trường senmon và đại học cho các bạn muốn học về ngoại ngữ, dịch thuật tại Nhật Bản. Hy vọng sẽ có ích cho các bạn.
#1. Trường senmon JCFL - 日本外国語専門学校
❖ Địa chỉ : 〒161-0033 東京都新宿区下落合1-5-16 ga Takadanobaba và Mejiro ❖ Số điện thoại : 03-3365-6141 ❖ Có dạy Nhật - Anh - Việt
#2. Trường senmon TFLC -東京外国語専門学校 ❖ Địa chỉ : 〒160-0022 東京都新宿区新宿1-11-11 ga #Shinjuku , #Okubo
❖ Có Trung - Nhật - Hàn - Anh - Việt
❖ Địa chỉ : 〒169-0075 東京都新宿区高田馬場1-23-9 ga #Takadanobab
❖ Có dạy Anh - Nhật #4. Trường senmon TIBC - 専門学校 東京国際ビジネスカレッジ
❖ Địa chỉ : 〒111-0052 東京都台東区柳橋2-7-5 ga #Asakusabashi
❖ Có phiên dịch Nhật- Việt - Trung
#5. Trường senmon 駿台外語&ビジネス専門学校
❖ Địa chỉ : 〒101-0062 東京都千代田区神田駿河台1-5-8 ga #Ochanomizu
❖ Địa chỉ : 〒130-0026 東京都墨田区両国1-2-3 ga #Kameido
❖ Có dạy phiên dịch : Nhật hàn , Nhật trung , Nhật việt , tiếng nhật....
❖ Địa chỉ : 〒164-0001 東京都中野区中野2-20-1 ga #Nakano
❖ Có khoa Thương mại quốc tế , Thông dịch Việt Nhật
❖ Địa chỉ : 〒151-8521東京都渋谷区代々木3-22-1 ga #Shinjuku
❖ Có khoa tiếng nhật , Phiên dịch
#9. Trường đại học ngôn ngữ Bắc Kinh 北京語言大学東京校
❖ Địa chỉ : 〒171-0022 東京都 豊島区南池袋 2-29-14 ga #Ikebukuro
❖ Số điện thoại : 0800-888-6910
❖ Địa chỉ : 〒169-0073 東京都新宿区百人町1-1-3 ga #Shinokub0
Các bạn còn biết trường nào nữa thì bổ sung thêm cho mình nhé
SENMON GAKKO are Japanese institutions of higher education, and they are divided into eight fields corresponding to society’s needs. Diverse and practice education is carried out here, and human resources that can flourish as immediate assets appear in great numbers after graduation. Many schools have classes with designated teachers, supporting studying, living, finding employment, and other aspects of student life for exchange students. An environment where students can safely study has been prepared for non-Japanese exchange students.
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
Wenn dies deiner Meinung nach nicht gegen unsere Gemeinschaftsstandards verstößt,