Tên Trường Giang Trong Tiếng Trung

Tên Trường Giang Trong Tiếng Trung

Liệu bạn đã biết các phương tiện di chuyển hằng ngày của mình trong tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin tìm hiểu về tên gọi của các loại phương tiện trong tiếng Trung nhé!

Liệu bạn đã biết các phương tiện di chuyển hằng ngày của mình trong tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin tìm hiểu về tên gọi của các loại phương tiện trong tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

jiàng níngméng wèi qīng làjiāo jiàng

II. Phương tiện đường hàng không

Nhắn tin cho Trung tâm tiếng Trung Lixin để được tư vấn khoá học tiếng Trung phù hợp nhất bạn nhé!

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp HSK 2 (P1)

Mẫu câu giao tiếp hằng ngày trong tiếng Trung

Cách diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung

Tên tiếng Trung của bạn là gì? Bạn đã biết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung như thế nào chưa? Hãy cùng Taiwan Diary xem ngay tên tiếng Trung của bạn là gì qua các bảng bên dưới nha!

Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Trung

Ví dụ tên của tôi là “Lê Hữu Mạnh” nên tôi chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ  Lê, Hữu, Mạnh với nhau đầy đủ là ra tên bằng tiếng Trung của mình.

Kết quả tên: Lê Hữu Mạnh dịch ra tiếng Trung là: 黎友孟

Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung

Nhắc đến ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung, nhiều bạn hay thắc mắc: Bún bò Huế tiếng Trung là gì? Phở tiếng Trung nói như thế nào? Bánh xèo tiếng Trung là gì? Tên các món  ăn truyền thống quen thuộc với người Việt được dịch sang tiếng Trung như thế nào? Đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung dưới đây nhé.

* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

Danh sách tên tiếng Việt dịch sang tên tiếng Trung

Dưới đây là bảng tổng hợp Họ, tên đệm, tên tiếng Việt chuyển sang tiếng Trung bạn có thể áp dụng. Để tra cứu nhanh, bạn có thể dùng Ctrl + H sau đó nhập tên tiếng Việt để tìm kiếm.

Gói ưu đãi “Combo TOCFL 1+ TOCFL 2” phù hợp với các bạn đã xác định được mục tiêu đi du học, đi làm…Học phí tiết kiệm hơn so với đăng ký từng khóa lẻ, kèm nhiều ưu đãi cùng cam kết đầu ra hấp dẫn hơn.

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Nền ẩm thực Việt Nam phát triển không ngừng và tạo nên vị thế riêng trên bản đồ ẩm thực thế giới. Những món ăn Việt Nam mang nét tinh túy, độc đáo của dân tộc đã làm say lòng biết bao du khách nước ngoài. Học tiếng Trung không thể bỏ qua chủ đề ẩm thực, đặc biệt là ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung. Cùng tìm hiểu các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung để có dịp dắt bạn bè, đồng nghiệp người Trung Quốc - Đài Loan đi ăn và có thêm chủ đề giao lưu nhé.

Giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

来到越南,绝对不能错过河粉!牛肉搭配大量的香料、辣椒和柠檬汁,淋上热汤,就是早中晚都要来一碗。

/Lái dào yuènán, juéduì bù néng cuòguò hé fěn! Niúròu dāpèi dàliàng de xiāngliào, làjiāo hé níngméng zhī, lín shàng rè tāng, jiùshì zǎo zhōng wǎn dōu yào lái yī wǎn./

Đến Việt Nam, tuyệt đối không thể bỏ qua Phở! Thịt bò ăn kèm với gia vị, ớt và nước cốt chanh, chan với nước lèo nóng hổi là sáng, trưa, chiều ăn hoài cũng không ngán.

烤的外酥内软的面包,夹入火腿、肉丸、黄瓜,以及腌红白萝卜和香菜,就是越南的经典街头美味。

/kǎo de wài sū nèi ruǎn de miànbāo, jiā rù huǒtuǐ, ròu wán, huángguā, yǐjí yān hóng bái luóbo hé xiāngcài, jiùshì yuènán de jīngdiǎn jiētóu měiwèi/

Bánh mì nướng giòn bên ngoài và mềm bên trong, kẹp với giăm bông, thịt viên, dưa leo, đồ chua và ngò, là một món ăn đường phố kinh điển ở Việt Nam!

顺化牛肉粉以米粉、牛肉、猪腿,柠檬草为主要食材.。有的店家还会在牛肉粉中加入猪蹄,越南扎肉。 牛肉粉中一般还会加入越南人很爱吃的刺芹、泰国罗勒, 蕉花丝,和豆芽。

/Shùnhuà niúròu fěn yǐ mǐfěn, niúròu, zhū tuǐ, níngméng cǎo wéi zhǔyào shícái. Yǒu de diànjiā hái huì zài niúròu fěn zhōng jiārù zhū tí, yuènán zhā ròu. Niúròu fěn zhōng yībān hái huì jiā rù yuènán rén hěn ài chī de cìqín, tàiguó luólè, jiāo huāsī, hé dòuyá/

Bún bò Huế sử dụng nguyên liệu chính là bún, thịt bò, giò heo và sả. Một số tiệm còn thêm móng heo và chả lụa vào bún bò. Bún bò thường được cho thêm ngò gai, rau quế, bắp chuối bào sợi, húng quế và giá, rất được người Việt Nam ưa chuộng.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam mà SHZ đã tổng hợp lại cho các bạn. Hãy tự tin trở thành "đại sứ quảng bá" cho Ẩm Thực Việt Nam bằng tiếng Trung đến bạn bè quốc tế và làm cho họ yêu hơn Tinh Hoa Ẩm Thực Việt Nam.