Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Pdf

Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Pdf

Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…

Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 5: Natural Wonders of the World

Wonder (Noun) /ˈwʌndər/: Kỳ quan

Natural (Adjective) /ˈnætʃərəl/: Tự nhiên

World (Noun) /wɜ�rld/: Thế giới, toàn bộ vũ trụ.

Mountain (Noun) /ˈmaʊntən/: Núi, dãy núi.

Waterfall (Noun) /ˈwɔ�tərˌfɔ�l/: Thác nước

Cave (Noun) /keɪv/: Hang động, lỗ chỗ trong núi đất.

Island (Noun) /ˈaɪlənd/: Hòn đảo, mảnh đất bao quanh bởi nước.

Canyon (Noun) /ˈkænjən/: Hẻm núi sâu, khe núi rộng.

Volcano (Noun) /vɒlˈkeɪnoʊ/: Núi lửa

Desert (Noun) /ˈdezərt/: Sa mạc, vùng đất cằn cỗi, khô hanh.

Rainforest (Noun) /ˈreɪnˌfɒrɪst/: Rừng nhiệt đới

Glacier (Noun) /ˈɡleɪʃər/: Sông băng, khối băng lớn trôi chảy.

Valley (Noun) /ˈvæli/: Thung lũng

Ocean (Noun) /ˈoʊʃən/: �ại dương

River (Noun) /ˈrɪvər/: Sông, dòng nước lớn chảy qua đất li�n.

Lake (Noun) /leɪk/: Hồ, vùng nước đứng yên lớn.

Forest (Noun) /ˈfɔ�rɪst/: Rừng, khu rừng lớn.

Plateau (Noun) /ˈplætoʊ/: Cao nguyên

Archipelago (Noun) /ˌɑ�rkɪˈpeləɡoʊ/: Quần đảo

Sunset (Noun) /ˈsʌnˌsɛt/: Hoàng hôn

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 7: Television

Television (Noun) /ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Truy�n hình

Remote Control (Noun) /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: �i�u khiển từ xa

Channel (Noun) /ˈʧænl/: Kênh truy�n hình

Program (Noun) /ˈproʊˌɡræm/: Chương trình truy�n hình

Advertisement (Noun) /ˈædvərˌtaɪzmənt/: Quảng cáo

Sitcom (Noun) /ˈsɪtˌkɒm/: Phim hài tình huống

Documentary (Noun) /ˌdɒkjəˈmɛntəri/: Phim tài liệu

Cartoon (Noun) /kɑrˈtu�n/: Phim hoạt hình

Entertainment (Noun) /ˌɛntərˈteɪnmənt/: Giải trí

Drama (Noun) /ˈdrɑ�mə/: Phim truy�n hình kịch tính

Reality Show (Noun) /riˈælɪti ʃoʊ/: Chương trình thực tế,

Commercial Break (Noun) /kəˈmɜ�rʃəl breɪk/: Gi� quảng cáo

Prime Time (Noun) /praɪm taɪm/: Gi� vàng

Series (Noun) /ˈsɪri�z/: Phần, loạt phim truy�n hình có cùng một chủ đ� hoặc nhân vật chính.

Viewer (Noun) /ˈvju�ər/: Ngư�i xem

Screen (Noun) /skri�n/: Màn hình,

Soundtrack (Noun) /ˈsaʊndˌtræk/: Nhạc phim

Dialogue (Noun) /ˈdaɪəˌlɔ�ɡ/: �oạn hội thoại, phần trong chương trình có sự trao đổi giữa các nhân vật.

Cable TV (Noun) /ˈkeɪbl ˈti�ˌvi�/: Truy�n hình cáp

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 2: My house

Living room (Noun) /ˈlɪvɪŋ rum/: Phòng khách

Bedroom (Noun) /ˈbɛdˌrum/: Phòng ngủ

Kitchen (Noun) /ˈkɪtʃən/: Bếp

Bathroom (Noun) /ˈbæθˌrum/: Phòng tắm

Dining room (Noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/: Phòng ăn

Front door (Noun) /frʌnt dɔr/: Cửa chính

Backyard (Noun) /ˈbækˌjɑrd/: Sân sau

Window (Noun) /ˈwɪndoʊ/: Cửa sổ

Wall (Noun) /wɔl/: Bức tư�ng

Ceiling (Noun) /ˈsilɪŋ/: Trần nhÃ

Mirror (Noun) /ˈmɪrər/: Gương

Curtain (Noun) /ˈkɜrtən/: Rèm cửa

Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bàn

Lamp (Noun) /læmp/: �èn trang trí

Shelf (Noun) /ʃɛlf/: Kệ sách

Clock (Noun) /klɑk/: �ồng hồ

Plant (Noun) /plænt/: Cây cảnh

Doorbell (Noun) /ˈdɔrˌbɛl/: Chuông cửa

Stairs (Noun) /stɛr/: Cầu thang

Fridge (Noun) /frɪdʒ/: Tủ lạnh

Oven (Noun) /ˈʌvən/: Lò nướng

Sink (Noun) /sɪŋk/: Bồn rửa

Toilet (Noun) /ˈtɔlɪt/: Toilet

Bookshelf (Noun) /bʊkʃɛlf/: Kệ sách

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 1: My new school

Classroom (Noun) /ˈklæs.ru�m/: Phòng h�c, lớp h�c.

Schoolyard (Noun) /ˈsku�l.jɑ�rd/: Sân trư�ng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Principal (Noun) /ˈprɪn.sə.pəl/: Hiệu trưởng, ngư�i quản lý trư�ng h�c.

Cafeteria (Noun) /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/: Quán ăn, nhà hàng tự phục vụ.

Playground (Noun) /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: Sân chơi

Textbook (Noun) /ˈtekst.bʊk/: Sách giáo trình

Homeroom (Noun) /ˈhoʊmˌru�m/: Phòng chủ nhiệm

Chalkboard (Noun) /ˈtʃɔ�kbɔ�rd/: Bảng viết phấn

Assembly (Noun) /əˈsem.bli/: �ại hội, buổi tập hợp.

Classmate (Noun) /ˈklæs.meɪt/: Bạn cùng lớp, bạn h�c.

Lunchbox (Noun) /ˈlʌntʃˌbɒks/: Hộp cơm trưa

Calculator (Noun) /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/: Máy tính

Whiteboard (Noun) /ˈwaɪt.bɔ�rd/: Bảng trắng.

Subject (Noun) /ˈsʌb.dʒɪkt/: Môn h�c

Break time (Noun) /breɪk taɪm/: Gi� ra chơi

Classmate (Noun) /ˈklɑ�smeɪt/: Bạn cùng lớp

Uniform (Noun) /ˈju�.nɪ.fɔ�rm/: �ồng phục

Hallway (Noun) /ˈhɔ�lweɪ/: Lối đi, hành lang.

Pencil (Noun) /ˈpen.səl/: Bút chì

Marker (Noun) /ˈmɑ�r.kɚ/: Bút lông

Gymnasium (Noun) /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: Phòng tập thể dục

Clock (Noun) /klɑ�k/: �ồng hồ

Backpack (Noun) /ˈbæk.pæk/: Ba lô, cặp xách.

Class Schedule (Noun) /klæs ˈʃɛdju�l/: Lịch h�c, th�i khóa biểu.

Textbook (Noun) /ˈtɛkstˌbʊk/: Sách giáo trình

Exercise book (Noun) /ˈɛksərsaɪz bʊk/: Sổ tập

Dictionary (Noun) /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển

Schoolbag (Noun) /sku�l bæɡ/: Cặp h�c sinh

Compass (Noun) /ˈkʌmpəs/: Cái com-pa

Protractor (Noun) /proʊˈtræktər/: Thước góc

Highlighter (Noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/: Bút đánh dấu

Correction tape (Noun) /kəˈrɛkʃən teɪp/: Bút chỉnh sửa

Note cards (Noun) /noʊt kɑrdz/: Thẻ ghi chú

Stapler (Noun) /ˈsteɪplər/: Dụng cụ đóng ghim

Binder (Noun) /ˈbaɪndər/: Bìa hồ sơ

Markers (Noun) /ˈmɑrkərz/: Bút nét đậm

Colored pencils (Noun) /ˈkʌlərd ˈpɛnsəlz/: Bút màu

Geometry set (Noun) /dʒiˈɑmətri sɛt/: Bộ dụng cụ hình h�c

Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe

Calculator (Noun) /ˈkælkjəˌleɪtər/: Máy tính

Sharpener (Noun) /ˈʃɑ�rpənər/: Bộ g�t bút chì

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 12: Robots

Robot (Noun) /ˈroʊˌbɒt/: Robot

Remote Control (Noun) /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: �i�u khiển từ xa

Sensor (Noun) /ˈsɛn.sər/: Cảm biến

Automation (Noun) /ɔ�.təˈmeɪ.ʃən/: Tự động hóa

Programming (Noun) /ˈproʊ.ɡræm.ɪŋ/: Lập trình

AI (Abbreviation) /ˌeɪˈaɪ/: Trí tuệ nhân tạo

Mechanical (Adjective) /məˈkæn.ɪ.kəl/: Cơ khí

Digital (Adjective) /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/: Kỹ thuật số

Program (Verb) /ˈproʊ.ɡræm/: Lập trình

Navigate (Verb) /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/: �i�u hướng

Battery (Noun) /ˈbæt.ər.i/: Pin

Prototype (Noun) /ˈproʊ.tə.taɪp/: Nguyên mẫu

Assembly (Noun) /əˈsɛm.bli/: Việc lắp ráp

Innovate (Verb) /ˈɪn.ə.veɪt/: �ổi mới

Task (Noun) /tæsk/: Nhiệm vụ

Quá trình h�c tại trung h�c cơ sở thư�ng yêu cầu nỗ lực hơn so với giai đoạn tiểu h�c, đi�u này có thể làm cho nhi�u bạn h�c cảm thấy khó khăn và dễ dàng mất động lực. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể theo kịp chương trình h�c, chỉ cần nỗ lực tìm hiểu từ vựng tiếng Anh lớp 6 được chia sẻ trong bài viết này của NativeX

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 9: Cities of the world

City (Noun) /ˈsɪti/: Thành phố

Skyscraper (Noun) /ˈskaɪˌskreɪpər/: Tòa nhà ch�c tr�i

Metropolis (Noun) /mɪˈtrɒpəlɪs/: Thành phố lớn

Suburb (Noun) /ˈsʌbɜ�rb/: Ngoại ô

Downtown (Noun) /ˈdaʊntaʊn/: Trung tâm thành phố

Landmark (Noun) /ˈlændˌmɑ�rk/: �iểm đặc biệt, địa điểm nổi tiếng và dễ nhận biết trong một thành phố.

Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng

Public Transport (Noun) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔ�rt/: Giao thông công cộng

Square (Noun) /skwɛr/: Quảng trư�ng

Pedestrian (Noun) /pəˈdɛstriən/: Ngư�i đi bộ

Skyline (Noun) /ˈskaɪˌlaɪn/: �ư�ng chân tr�i

Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tàng

Cathedral (Noun) /kəˈθi�drəl/: Nhà th� lớn

Marketplace (Noun) /ˈmɑ�rkɪtˌpleɪs/: Chợ

Mount Everest (Noun) /maʊnt ˈɛvərɪst/: Núi Everest

Hawaii Islands (Noun) /həˈwaɪ ˈaɪ.ləndz/: Quần đảo Hawaii

Carlsbad Caverns (Noun) /ˈkɑ�rlz.bæd ˈkæv.ɚnz/: Hang động Carlsbad

Mount Vesuvius (Noun) /maʊnt vɪˈsu�viəs/: Núi lửa Vesuvius

Great Barrier Reef (Noun) /ɡreɪt ˈbæriər ri�f/: Rạn san hô Great Barrier

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 11: Our Greener World

Ecosystem (Noun) /ˈi�.kəʊ.sɪs.təm/: Hệ sinh thái

Renewable (Adj) /rɪˈnju�.ə.bəl/: Tái tạo

Biodiversity (Noun) /ˌbaɪ.oʊ.daɪˈvɜ�.sə.ti/: �a dạng sinh h�c

Pollution (Noun) /pəˈlu�.ʃən/: Ô nhiễm

Conservation (Noun) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʒən/: Bảo tồn

Deforestation (Noun) /ˌdi�ˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: Phá rừng

Compost (Noun) /ˈkɒm.poʊst/: Phân hữu cơ

Sustainable (Adj) /səˈsteɪ.nə.bəl/: B�n vững

Solar Power (Noun) /ˈsoʊ.lər ˈpaʊ.ər/: Năng lượng mặt tr�i

Greenhouse (Noun) /ˈɡri�nˌhaʊs/: Nhà kính

Hybrid (Noun) /ˈhaɪ.brɪd/: Xe hybrid

Oxygen (Noun) /ˈɑ�k.sɪ.dʒən/: Oxi

Flora (Noun) /ˈflɔ�rə/: Thực vật

Fauna (Noun) /ˈfɔ�.nə/: �ộng vật

Clean Energy (Noun) /kli�n ˈɛnərdʒi/: Năng lượng sạch

Global Warming (Noun) /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔ�r.mɪŋ/: Sự nóng lên toàn cầu

Environment (Noun) /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trư�ng

Zero Waste (Noun) /ˈzɪroʊ weɪst/: Không rác thải

Recycling (Noun) /ri�ˈsaɪ.kəlɪŋ/: Tái chế

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đ�

Lớp 6 là giai đoạn khởi đầu của chặng đư�ng trung h�c cơ sở. Trong giai đoạn này, các em h�c sinh sẽ đối mặt với nhi�u môn h�c mới, phải hấp thụ kiến thức đa dạng và có thể gánh chịu áp lực h�c tập tăng cao hơn.

�ể giúp các em h�c sinh tổ chức và nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng, NativeX mang đến một bộ sưu tập toàn diện gồm hơn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit.

Với nguồn tài liệu này, các em sẽ có thể tạo ra bài soạn, hiểu đúng nghĩa của từng từ vựng tiếng Anh lớp 6 và dễ dàng ôn tập lại kiến thức từ vựng.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 8: Sports and Games

Soccer (Noun) /ˈsɑkər/: Bóng đá

Basketball (Noun) /ˈbæskɪtˌbɔl/: Bóng rổ

Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội

Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ạp xe

Volleyball (Noun) /ˈvɑliˌbɔl/: Bóng chuy�n

Gymnastics (Noun) /dʒɪmˈnæstɪks/: Tổ duyên

Hockey (Noun) /ˈhɑki/: Khúc côn cầu

Badminton (Noun) /ˈbædmɪntən/: Cầu lông

Table tennis (Noun) /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/: Bóng bàn

Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh

Boxing (Noun) /ˈbɑksɪŋ/: Quy�n Anh

Karate (Noun) /kəˈrɑti/: Võ karate

Wrestling (Noun) /ˈrɛslɪŋ/: Vật

Skiing (Noun) /skiɪŋ/: Trượt tuyết

Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/: Lướt tuyết bằng đảo

Surfing (Noun) /ˈsɜrfɪŋ/: Lướt sóng

Martial arts (Noun) /ˈmɑrʃəl ɑrts/: Võ thuật

Archery (Noun) /ˈɑrtʃəri/: Bắn cung

Fencing (Noun) /ˈfɛnsɪŋ/: Quần đùi

Judo (Noun) /ˈdʒu�doʊ/: Võ judo

Climbing (Noun) /ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi

Diving (Noun) /ˈdaɪvɪŋ/: Nhảy từ trampoline

Skating (Noun) /ˈskeɪtɪŋ/: Trượt patin

Cycling BMX (Noun) /ˈsaɪklɪŋ biˌɛmˈɛks/: �ua xe đạp BMX

Rollerblading (Noun) /ˈroʊlərˌbleɪdɪŋ/: Trượt patin lụa

Rock climbing (Noun) /rɑk ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi đá

Canoeing (Noun) /kəˈnuɪŋ/: �ua thuy�n

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 10: Our Houses in the future

Smart Home (Noun) /smɑ�rt hoʊm/: Nhà thông minh

Sustainable (Adj) /səˈsteɪnəbl/: B�n vững

Solar Panels (Noun) /ˈsoʊlər ˈpænəlz/: Tấm năng lượng mặt tr�i

Automated (Adj) /ˈɔ�təˌmeɪtɪd/: Tự động hóa

Green Roof (Noun) /ɡri�n rʊf/: Mái xanh

Biodegradable (Adj) /ˌbaɪoʊdɪˈɡreɪdəbl/: Phân hủy sinh h�c

Floating Homes (Noun) /ˈfloʊtɪŋ hoʊmz/: Nhà nổi

Renewable Energy (Noun) /rɪˈnu�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo

Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�rtʃuəl riˈælɪti/: Thực tế ảo

Compact Living (Noun) /ˈkɒmpækt ˈlɪvɪŋ/: Sống tiện ích trong không gian nh�

Wireless charging (Noun) /ˈwaɪərləs ˈʧɑrdʒɪŋ/: Sạc không dây

Smart appliances (Noun) /smɑrt əˈplaɪənsɪz/: Thiết bị thông minh

Rainwater harvesting system (Noun) /ˈreɪnˌwɔtər ˈhɑrvɪstɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ thống thu nước mưa

Bioclimatic architecture (Noun) /ˌbaɪoʊklaɪˈmætɪk ˈɑrkɪˌtɛkʧər/: Kiến trúc sinh thái

Hydroponic garden (Noun) /ˌhaɪdrəˈpɑnɪk ˈɡɑrdən/: Vư�n thủy canh

Space-saving furniture (Noun) /speɪs ˈseɪvɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/: �ồ nội thất tiết kiệm không gian

Augmented reality (Noun) /ˈɔɡmɛntɪd riˈæləti/: Thực tế ảo mở rộng

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3: My friends

Appearance (Noun) /əˈpɪrəns/: Ngoại hình

Height (Noun) /haɪt/: Chi�u cao

Build (Noun) /bɪld/: Dáng vóc

Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/: Da dẻ

Freckles (Noun) /ˈfrɛkəlz/: Nốt ruồi

Scars (Noun) /skɑrz/: Vết sẹo

Eyebrows (Noun) /ˈaɪˌbraʊz/: Lông mày

Eyelashes (Noun) /ˈaɪˌlæʃɪz/: Lông mi

Glasses (Noun) /ˈɡlæsɪz/: Kính mắt

Clothes (Noun) /kloʊðz/: Quần áo

Personality (Noun) /ˌpɜrsəˈnæləti/: Tính cách

Friendly (Adjective) /ˈfrɛndli/: Thân thiện

Shy (Adjective) /ʃaɪ/: Nhút nhát

Confident (Adjective) /ˈkɑnfɪdənt/: Tự tin

Outgoing (Adjective) /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/: Hoạt bát

Funny (Adjective) /ˈfʌni/: Hài hước

Serious (Adjective) /ˈsɪriəs/: Nghiêm túc

Generous (Adjective) /ˈdʒɛnərəs/: Hào phóng

Honest (Adjective) /ˈɑnɪst/: Trung thực

Kind (Adjective) /kaɪnd/: Tốt bụng

Patient (Adjective) /ˈpeɪʃənt/: Kiên nhẫn