Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Hay

Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Anh Hay

Sinh nhật là dịp đặc biệt để đánh dấu sự trưởng thành của mỗi người. Bên cạnh những món quà ý nghĩa, bạn hãy gửi lời chúc mừng sinh nhật đến cho chính mình hoặc người thân yêu để thể hiện tình cảm. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay, độc đáo nhất nhé!

Sinh nhật là dịp đặc biệt để đánh dấu sự trưởng thành của mỗi người. Bên cạnh những món quà ý nghĩa, bạn hãy gửi lời chúc mừng sinh nhật đến cho chính mình hoặc người thân yêu để thể hiện tình cảm. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp các câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hay, độc đáo nhất nhé!

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho sếp, đồng nghiệp

1. I am really thankful for your help and motivation the last time. You are a wonderful leader with a warm heart. Wish you a prosperous career.

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn sự giúp đỡ và động lực từ sếp trong thời gian qua. Chúc sếp làm ăn phát đạt và luôn thành công trong sự nghiệp.

2. Wish you success, health, and happiness in your life in the future. I’m so proud of the thoughtful and wonderful boss you are. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc sếp thành công, dồi dào sức khỏe và hạnh phúc trong cuộc sống. Tôi rất tự hào về người sếp chu đáo và tuyệt vời như bạn. Chúc mừng sinh nhật.

3. May my colleague pursue new endeavors with new goals successfully.

→ Dịch nghĩa: Chúc đồng nghiệp của tôi sẽ theo đuổi những nỗ lực mới và mục tiêu mới thành công.

4. I’m happy to be a part of your team. I hope you achieve all the goals of your career and family in life. Happy Birthday!

→ Dịch nghĩa: Tôi thật hạnh phúc khi được trở thành một phần trong nhóm của bạn. Chúc bạn sẽ đạt được mọi mục tiêu về sự nghiệp và gia đình trong cuộc sống. Chúc mừng sinh nhật.

5. Happy birthday to the coolest boss ever! May your leadership continue to inspire and guide us toward success.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp ngầu nhất của em. Mong rằng tài lãnh đạo của sếp sẽ luôn truyền cảm hứng và dẫn lối chúng em đi đến thành công.

6. Wishing our awesome boss a fabulous birthday! May you always be surrounded by loyal and hardworking employees like us.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp tuyệt vời nhất của em. Mong rằng sếp sẽ luôn có những nhân viên trung thành và chăm chỉ như chúng em.

7. Happy birthday to the boss with the best sense of humor! Your wit and charm make the workplace so much more enjoyable.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp với khiếu hài hước cực đỉnh. Sự thông minh và quyến rũ của sếp khiến công việc của em thú vị hơn rất nhiều.

8. Happy birthday to the most dynamic and innovative boss! Your leadership style is truly inspiring and pushes us to think outside the box.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật người sếp năng động và sáng tạo của chúng em. Phong cách lãnh đạo của sếp chính là nguồn cảm hứng để chúng em suy nghĩ sáng tạo hơn.

9. Happy Birthday to you and all the best for yet another great year in your professional and personal life!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật sếp, chúc sếp những điều tốt đẹp nhất trong năm sắp tới, cả về công việc lẫn cuộc sống.

10. It has been a pleasure working for you this past year. Happy Birthday. May you get the best of everything in life.

→ Dịch nghĩa: Thật vinh dự khi em được làm việc với sếp trong năm qua. Chúc mừng sinh nhật sếp, chúc sếp mọi điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.

Bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

Bên cạnh lời chúc, bạn có thể sử dụng các bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh để gửi đến bạn bè, người thân trong dịp đặc biệt này. Phổ biến nhất là “Happy Birthday to You” – bài hát chúc mừng sinh nhật bất hủ được sáng tác bởi Patty Hill và Mildred J. Hill. Bài hát này đã được dịch sang ít nhất 18 thứ tiếng trên thế giới.

Lời bài hát Happy Birthday to You:

Happy birthday, happy birthday and the start burn tonight

Happy birthday, happy birthday, happy birthday to you.”

Link video bài hát Happy Birthday to You – Patty Hill & Mildred J. Hill

Nguồn: Baby TV- Nursery Rhymes & Poems

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho phái nữ

1. Sending you smiles for every moment of your special day. Have a wonderful time and a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn những nụ cười trong từng khoảnh khắc của ngày đặc biệt này. Hãy tận hưởng khoảng thời gian tuyệt vời này và đón sinh nhật thật hạnh phúc nhé.

2. Hope your special day brings you all that your heart desires! Here’s wishing you a day full of pleasant surprises! Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng ngày đặc biệt này sẽ mang đến cho bạn tất cả những gì mà bạn mong ước. Chúc bạn một ngày đầy bất ngờ và thú vị. Chúc mừng sinh nhật.

3. On your birthday we wish for you that whatever you want most in life it comes to you just the way you imagined it or better. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Trong ngày sinh nhật đáng nhớ này, chúc những gì mà bạn muốn trong cuộc sống đều đến với bạn theo cách mà bạn nghĩ hoặc tốt hơn. Chúc mừng sinh nhật nhé!

4. Sending your way a bouquet of happiness. To wish you a very happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến bạn một bó hoa hạnh phúc. Chúc bạn một ngày sinh nhật vui vẻ.

5. My wish for you on your birthday is that you are, and will always be, happy and healthy. Don’t ever change! Happy birthday my dear.

→ Dịch nghĩa: Lời chúc của tôi dành cho bạn trong ngày sinh nhật là luôn hạnh phúc và khỏe mạnh. Đừng bao giờ thay đổi nhé! Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi.

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho người yêu

1. Wishing a happy birthday to the best person I’ve ever met in this world.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật đến người tuyệt vời nhất mà tôi từng gặp trên thế giới này.

2. Thank you for all the memories we have. Without you, the world would have been colorless to me. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn em vì tất cả những kỷ niệm bên nhau của chúng ta. Không có em, thế giới của anh dường như không còn màu sắc. Chúc mừng sinh nhật em!

3. Dear sweetheart, you are the reason why I smile every day. Our flames of passion will never be extinguished and may our love shine brightly to bring you a wonderful birthday. I love you and happy birthday.

→ Dịch nghĩa: Em yêu, em là lý do khiến anh cười mỗi ngày. Ngọn lửa đam mê của chúng ta sẽ không bao giờ bị dập tắt và tình yêu của chúng ta sẽ toả sáng rực rỡ, mang đến cho em một ngày sinh nhật tuyệt vời. Anh yêu em, chúc em sinh nhật vui vẻ!

4. To the world, you may just be one person. But to me, you are the world. Wonderful Birthday, my darling!

→ Dịch nghĩa: Đối với cả thế giới, em chỉ là một người nhỏ bé. Nhưng đối với anh, em chính là cả thế giới. Chúc mừng sinh nhật em yêu!

5. I just want to say how grateful I am to have you in my life. Best birthday to you and thank you for always being there for me. I love you so much!

→ Dịch nghĩa: Anh muốn nói rằng thật biết ơn khi có em ở trong đời. Chúc em sinh nhật vui vẻ và cảm ơn em vẫn luôn ở đó vì anh. Anh yêu em nhiều lắm!

6. Sweetheart, may you receive everything that you have wished for on your birthday! I love you to infinity and beyond!

→ Dịch nghĩa: Anh yêu, hy vọng anh sẽ nhận được mọi thứ mà anh mong ước trong ngày sinh nhật. Em yêu anh và sẽ mãi nhiều hơn thế!

7. I will never get tired of giving you surprises, especially on your birthday. Thank you for your love and understanding. I am always praying for your good health and success. Happy Birthday my love! Looking forward to more years together. I love you!

→ Dịch nghĩa: Em sẽ không bao giờ chán việc mang đến cho anh những điều bất ngờ trong ngày sinh nhật. Cảm ơn anh vì đã luôn yêu em và hiểu em. Em chúc anh luôn mạnh khoẻ và thật thành công. Chúc mừng sinh nhật tình yêu của em, chúng ta hãy mãi như thế này nhé. Em yêu anh!

8. Darling! On the occasion of your birthday, wish you more success. Hoping that you will love me forever the same as the first time and you are always beside me.

→ Dịch nghĩa: Anh yêu, nhân dịp sinh nhật anh, em chúc anh luôn gặt hái được nhiều thành công. Mong rằng anh sẽ mãi yêu em như ngày đầu tiên và luôn ở bên em.

9. I promise I will stay the same loving husband for you. Happy birthday to my beautiful wife. Stay happy always.

→ Dịch nghĩa: Anh hứa sẽ luôn dành tình yêu của một người chồng dành cho em. Sinh nhật vui vẻ nhé người vợ xinh đẹp của anh. Luôn hạnh phúc em nhé!

10. My love, there is no other than you. I wish you more birthdays to come. I am here to say I love you. Happy Birthday!

→ Dịch nghĩa: Tình yêu của anh, không ai có thể sánh bằng em. Anh mong rằng em sẽ có thật nhiều ngày sinh nhật ý nghĩa như vậy nữa. Anh sẽ mãi ở đây để nói yêu em. Sinh nhật vui vẻ em nhé!